213/62 Liên khu 4-5

Quận Bình Tân, TPHCM

Hotline

0983 25 9292

Product Details

THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-2

Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2:2004 là thép tấm sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, phiên bản tiêu chuẩn 2004, định danh cho thép tấm kết cấu, thép tấm cán nóng, thép tấm không hợp kim.

 

In stock .

Mô tả

ĐỊNH DANH THÉP TẤM EN10025-2

Thép tấm EN10025-2 là thép tấm kết cấu chung, thép tấm cán nóng không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2 phiên bản 2004 của Châu Âu.

Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2 có nhiều cấp độ thép S235, S275, S355, S450, E295, E355..và nhiều điều kiện giao hàng như +N(thép đã được thường hóa), +AR, +M, +K2, nhiều điều kiện thử nghiệm va đập J0 (thử nghiệm va đập tạo 00C) J2 (thử nghiệm va đập tại nhiệt độ -200C) JR (thử nghiệm va đập tại nhiệt độ 200C).

mác thép S185, S235, S275, S355, S450, E295, E335 và E360. Chúng khác nhau về tính chất cơ học.

Các loại thép S235 và S275 có thể được cung cấp với chất lượng JR, J0 và J2. Loại thép S355 có thể được cung cấp với chất lượng JR, J0, J2 và K2. Loại thép S450 được cung cấp với chất lượng J0.

ĐẶC TRƯNG THÉP TẤM EN10025-2

Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2 có nhiều điều kiện nên chịu được nhiệt độ dương môi trường nhiệt đới, độ âm tại môi trường ôn đới hoặc ngoài khơi, dưới lòng biển nên có ứng dụng đa dạng và sử dụng rộng rãi theo phương diện địa lý.

Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2 có giải chịu lực từ thấp, trung bình đến cường lực, nên các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, giàn khoan, hệ thống cột chống truyền tải điện, thanh khung sườn hệ thống xe…

Giải thích cấu trúc thép kết cấu không hợp kim EN 10025-2:2004

Ví dụ: S235JR+AR, S355J2C+N

  • S… : thép tấm kết cấu (Structural steel)
  • E…. : thép kiến trúc (Engineering steel)
  • .235 : Giới hạn chảy nhỏ nhất (Minimum yield strength (Reh))  đo bằng MPa tại độ dày 16mm
  • ….JR: Máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ 20°C  và lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at + 20°C)
  • ….J0: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm 0°C, lực va đập 27J ( Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at 0°C)
  • ….J2: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm – 20°C, lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at – 20°C)
  • ….K2 thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm – 20°C, lực va đập 40J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 40 J at – 20°C)
  • …..+AR : cung cấp trong tình trạng thép cán (Supply in as rolled conditions)
  • …..+N : thép đã được thường hoá (Supply in normalized/normalized rolled conditions)bình thường hóa lăn:Quá trình cán trong đó biến dạng cuối cùng được thực hiện ở một phạm vi nhiệt độ nhất định dẫn đến trạng thái vật liệu tương đương với điều kiện đạt được sau khi chuẩn hóa sao cho các giá trị quy định của các tính chất cơ học vẫn được duy trì ngay cả sau khi chuẩn hóa.Dạng viết tắt của điều kiện giao hàng này là +N

……TMC (cán nhiệt cơ)

Quá trình cán trong đó sự biến dạng cuối cùng được thực hiện ở một phạm vi nhiệt độ nhất định dẫn đến trạng thái vật liệu có các đặc tính nhất định không thể đạt được hoặc lặp lại chỉ bằng cách xử lý nhiệt.

CHÚ THÍCH 1 Việc gia nhiệt tiếp theo ở nhiệt độ trên 5800 C có thể làm giảm các giá trị độ bền. Nếu cần nhiệt độ trên 5800 C thì phải liên hệ với nhà cung cấp.

CHÚ THÍCH 2: Cán cơ nhiệt dẫn đến điều kiện cung cấp M có thể bao gồm các quá trình có tốc độ làm nguội tăng dần có hoặc không có ram bao gồm cả tự ram nhưng không bao gồm tôi trực tiếp, tôi và ram.

CHÚ THÍCH 3: Trong một số ấn phẩm, từ TMCP (Quy trình kiểm soát cơ nhiệt) cũng được sử dụng.

 

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC thép tấm EN10025-2

Nguyên tố hoá học
C max Si Mn max P max S max N max Cu max CEQ
Thép tấm S235JR
t≤16 0.17  

1.4

 

0.035

 

0.035

 

0.012

 

0.55

16 ˂t ≦40 0.17
t >40 0.20
Thép tấm  S235J0
t≤16 0.17  

1.4

 

0.035

 

0.035

 

0.012

 

0.55

16 ˂t ≦40 0.17
t >40 0.20
Thép tấm  S235J2
t≤16 0.17  

1.4

 

0.035

 

0.035

 

0.012

 

0.55

0.35
16 ˂t ≦40 0.17 0.35
t >40 0.17 0.38
Thép tấm S275JR
t≤16 0.21 1.5 0.040 0.040 0.012 0.55 0.40
16 ˂t ≦40 0.21 0.40
t >40 0.22 0.42
Thép tấm S275J0
t≤16 0.18 1.5 0.035 0.035 0.012 0.55 0.42
16 ˂t ≦40 0.18
t >40 0.18
Thép tấm S275J2
t≤16 0.18 1.5 0.03 0.03 0 0.55 0.42
16 ˂t ≦40 0.18
t >40 0.18
Thép tấm S355JR
t≤16 0.24 0.55 1.6 0.04 0.04 0.012 0.55 0.47
16 ˂t ≦40 0.24
t >40 0.24
Thép tấm S355J2
t≤16 0.2 0.55 1.6 0.03 0.03 0 0.55 0.47
16 ˂t ≦40 0.2
t >40 0.22
Thép tấm S355J0
t≤16 0.2 0.55 1.6 0.035 0.035 0.012 0.55 0.47
16 ˂t ≦40 0.2
t >40 0.22
Thép tấm S355K2
t≤16 0.2 0.55 1.6 0.03 0.03 0 0.55 0.47
16 ˂t ≦40 0.2
t >40 0.22
Thép tấm S450J0
t≤16 0.2 0.55 1.7 0.035 0.035 0.025 0.55 0.49
16 ˂t ≦40 0.2
t >40 0.22
Thép tấm E295
t≤16 0 0 0 0.045 0.045 0.012 0 0
16 ˂t ≦40
t >40
Thép tấm E335
t≤16 0 0 0 0.045 0.045 0.012 0 0
16 ˂t ≦40
t >40
Thép tấm E360
t≤16 0 0 0 0.045 0.045 0.012 0 0
16 ˂t ≦40
t >40

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-2

Mác thép Giới hạn chảy

Minimum Reh MPa

Độ bền kéo

Rm MPa

Độ dãn dài Minimum – A

Lo = 5,65 * √So (%)

Thử nghiệm va đập
Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness)

mm

Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness)

mm

Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness)

mm

Nhiệt độ

Min

Năng lượng hấp thụ
≤16 >16

≤40

>40

≤63

>63

≤80

>80

≤100

>100

≤125

>3

≤100

>100

≤125

>3

≤40

>40

≤63

>63

≤100

>100

≤125

°C J
S235JR 235 215 215 215 215 175
S235J2 -20

 

27
S235J0 235 215 215 215 215 195 0

 

27
S235J2G3
S275JR 275 265

 

255

 

245

 

235

 

225

 

410-560

 

400-540

 

23

 

22

 

21

 

19

 

+20

 

27
S275J2 275 235 235 235 235 205
S275J0 27
S355JR
S355J2 355

 

345

 

 

335

 

325

 

315

 

295 470-630

 

450-600

 

22 21 20 18 0

 

27
S355J0
S355K2 355

 

345 335 325 315 295 470-630

 

450-600

 

22

 

21 20 18 -20

 

40
S450J0 450

 

430

 

410

 

390

 

380 380 550-720

 

530-700

 

17 0

 

27
E295 295

 

 

285

 

275

 

265

 

255

 

245 470-610

 

450-610

 

20

 

19

 

18

 

16
E355 335

 

325

 

 

315

 

305

 

295

 

275 570-710

 

550-710

 

16 15

 

14 12
E360 360

 

355

 

345

 

335

 

325

 

305

 

670-830

 

650-830

 

11 10 9 8

 

098 325 9292