Mô tả
ĐỊNH DANH THÉP TẤM EN10025-2
Thép tấm EN10025-2 là thép tấm kết cấu chung, thép tấm cán nóng không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2 phiên bản 2004 của Châu Âu.
Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2 có nhiều cấp độ thép S235, S275, S355, S450, E295, E355..và nhiều điều kiện giao hàng như +N(thép đã được thường hóa), +AR, +M, +K2, nhiều điều kiện thử nghiệm va đập J0 (thử nghiệm va đập tạo 00C) J2 (thử nghiệm va đập tại nhiệt độ -200C) JR (thử nghiệm va đập tại nhiệt độ 200C).
mác thép S185, S235, S275, S355, S450, E295, E335 và E360. Chúng khác nhau về tính chất cơ học.
Các loại thép S235 và S275 có thể được cung cấp với chất lượng JR, J0 và J2. Loại thép S355 có thể được cung cấp với chất lượng JR, J0, J2 và K2. Loại thép S450 được cung cấp với chất lượng J0.
ĐẶC TRƯNG THÉP TẤM EN10025-2
Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2 có nhiều điều kiện nên chịu được nhiệt độ dương môi trường nhiệt đới, độ âm tại môi trường ôn đới hoặc ngoài khơi, dưới lòng biển nên có ứng dụng đa dạng và sử dụng rộng rãi theo phương diện địa lý.
Thép tấm tiêu chuẩn EN10025-2 có giải chịu lực từ thấp, trung bình đến cường lực, nên các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, giàn khoan, hệ thống cột chống truyền tải điện, thanh khung sườn hệ thống xe…
Giải thích cấu trúc thép kết cấu không hợp kim EN 10025-2:2004
Ví dụ: S235JR+AR, S355J2C+N
- S… : thép tấm kết cấu (Structural steel)
- E…. : thép kiến trúc (Engineering steel)
- .235 : Giới hạn chảy nhỏ nhất (Minimum yield strength (Reh)) đo bằng MPa tại độ dày 16mm
- ….JR: Máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ 20°C và lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at + 20°C)
- ….J0: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm 0°C, lực va đập 27J ( Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at 0°C)
- ….J2: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm – 20°C, lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at – 20°C)
- ….K2 thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm – 20°C, lực va đập 40J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 40 J at – 20°C)
- …..+AR : cung cấp trong tình trạng thép cán (Supply in as rolled conditions)
- …..+N : thép đã được thường hoá (Supply in normalized/normalized rolled conditions)bình thường hóa lăn:Quá trình cán trong đó biến dạng cuối cùng được thực hiện ở một phạm vi nhiệt độ nhất định dẫn đến trạng thái vật liệu tương đương với điều kiện đạt được sau khi chuẩn hóa sao cho các giá trị quy định của các tính chất cơ học vẫn được duy trì ngay cả sau khi chuẩn hóa.Dạng viết tắt của điều kiện giao hàng này là +N
……TMC (cán nhiệt cơ)
Quá trình cán trong đó sự biến dạng cuối cùng được thực hiện ở một phạm vi nhiệt độ nhất định dẫn đến trạng thái vật liệu có các đặc tính nhất định không thể đạt được hoặc lặp lại chỉ bằng cách xử lý nhiệt.
CHÚ THÍCH 1 Việc gia nhiệt tiếp theo ở nhiệt độ trên 5800 C có thể làm giảm các giá trị độ bền. Nếu cần nhiệt độ trên 5800 C thì phải liên hệ với nhà cung cấp.
CHÚ THÍCH 2: Cán cơ nhiệt dẫn đến điều kiện cung cấp M có thể bao gồm các quá trình có tốc độ làm nguội tăng dần có hoặc không có ram bao gồm cả tự ram nhưng không bao gồm tôi trực tiếp, tôi và ram.
CHÚ THÍCH 3: Trong một số ấn phẩm, từ TMCP (Quy trình kiểm soát cơ nhiệt) cũng được sử dụng.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC thép tấm EN10025-2
Nguyên tố hoá học | ||||||||
C max | Si | Mn max | P max | S max | N max | Cu max | CEQ | |
Thép tấm S235JR | ||||||||
t≤16 | 0.17 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
||
16 ˂t ≦40 | 0.17 | |||||||
t >40 | 0.20 | |||||||
Thép tấm S235J0 | ||||||||
t≤16 | 0.17 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
||
16 ˂t ≦40 | 0.17 | |||||||
t >40 | 0.20 | |||||||
Thép tấm S235J2 | ||||||||
t≤16 | 0.17 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
0.35 | |
16 ˂t ≦40 | 0.17 | 0.35 | ||||||
t >40 | 0.17 | 0.38 | ||||||
Thép tấm S275JR | ||||||||
t≤16 | 0.21 | 1.5 | 0.040 | 0.040 | 0.012 | 0.55 | 0.40 | |
16 ˂t ≦40 | 0.21 | 0.40 | ||||||
t >40 | 0.22 | 0.42 | ||||||
Thép tấm S275J0 | ||||||||
t≤16 | 0.18 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 0.42 | |
16 ˂t ≦40 | 0.18 | |||||||
t >40 | 0.18 | |||||||
Thép tấm S275J2 | ||||||||
t≤16 | 0.18 | 1.5 | 0.03 | 0.03 | 0 | 0.55 | 0.42 | |
16 ˂t ≦40 | 0.18 | |||||||
t >40 | 0.18 | |||||||
Thép tấm S355JR | ||||||||
t≤16 | 0.24 | 0.55 | 1.6 | 0.04 | 0.04 | 0.012 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.24 | |||||||
t >40 | 0.24 | |||||||
Thép tấm S355J2 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.03 | 0.03 | 0 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm S355J0 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm S355K2 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.03 | 0.03 | 0 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm S450J0 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.7 | 0.035 | 0.035 | 0.025 | 0.55 | 0.49 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm E295 | ||||||||
t≤16 | 0 | 0 | 0 | 0.045 | 0.045 | 0.012 | 0 | 0 |
16 ˂t ≦40 | ||||||||
t >40 | ||||||||
Thép tấm E335 | ||||||||
t≤16 | 0 | 0 | 0 | 0.045 | 0.045 | 0.012 | 0 | 0 |
16 ˂t ≦40 | ||||||||
t >40 | ||||||||
Thép tấm E360 | ||||||||
t≤16 | 0 | 0 | 0 | 0.045 | 0.045 | 0.012 | 0 | 0 |
16 ˂t ≦40 | ||||||||
t >40 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-2
Mác thép | Giới hạn chảy
Minimum Reh MPa |
Độ bền kéo
Rm MPa |
Độ dãn dài Minimum – A
Lo = 5,65 * √So (%) |
Thử nghiệm va đập | ||||||||||
Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness)
mm |
Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness)
mm |
Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness)
mm |
Nhiệt độ
Min |
Năng lượng hấp thụ | ||||||||||
≤16 | >16
≤40 |
>40
≤63 |
>63
≤80 |
>80
≤100 |
>100
≤125 |
>3
≤100 |
>100
≤125 |
>3
≤40 |
>40
≤63 |
>63
≤100 |
>100
≤125 |
°C | J | |
S235JR | 235 | 215 | 215 | 215 | 215 | 175 | ||||||||
S235J2 | -20
|
27 | ||||||||||||
S235J0 | 235 | 215 | 215 | 215 | 215 | 195 | 0
|
27 | ||||||
S235J2G3 | ||||||||||||||
S275JR | 275 | 265
|
255
|
245
|
235
|
225
|
410-560
|
400-540
|
23
|
22
|
21
|
19
|
+20
|
27 |
S275J2 | 275 | 235 | 235 | 235 | 235 | 205 | ||||||||
S275J0 | 27 | |||||||||||||
S355JR | ||||||||||||||
S355J2 | 355
|
345
|
335
|
325
|
315
|
295 | 470-630
|
450-600
|
22 | 21 | 20 | 18 | 0
|
27 |
S355J0 | ||||||||||||||
S355K2 | 355
|
345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 470-630
|
450-600
|
22
|
21 | 20 | 18 | -20
|
40 |
S450J0 | 450
|
430
|
410
|
390
|
380 | 380 | 550-720
|
530-700
|
17 | 0
|
27 | |||
E295 | 295
|
285
|
275
|
265
|
255
|
245 | 470-610
|
450-610
|
20
|
19
|
18
|
16 | ||
E355 | 335
|
325
|
315
|
305
|
295
|
275 | 570-710
|
550-710
|
16 | 15
|
14 | 12 | ||
E360 | 360
|
355
|
345
|
335
|
325
|
305
|
670-830
|
650-830
|
11 | 10 | 9 | 8 |