213/62 Liên khu 4-5

Quận Bình Tân, TPHCM

Hotline

0983 25 9292

Product Details

Thép tấm S355JR

thép tấm S355JR là Thép tấm kết cấu cường lực cao, không hợp kim sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu EN10025-2: 2004

In stock .

Mô tả

  • Thép tấm S355JR
  • Thép tấm kết cấu chung
  • Được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025: 1990 S355JR
  • Và tiêu chuẩn EN10025: 2004-S355JR, thép tấm cán nóng

ĐẶC TRƯNG CỦA THÉP TẤM S355JR

Thép tấm S355JR là thép không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn của Châu Âu, được biết như EN10025 thép kết cấu chung cường độ cao. Nó cáo khả năng hàn và khả năng chế tạo tuyệt với. Chữ S trong Structural Steel là thép tấm kết cấu chung, 355 là giới hạn chảy nhỏ nhất, J0 tức là thử nghiệm khả năng hấp thụ năng lượng va đập tại nhiệt độ 0 độ C với lực va đập 27J, N là thép đã được thường hoá. Sản phẩm thép tấm S355J0 là thép cường lực, kháng lại sự ăn mòn, tính năng hàn tốt, tính năng gia công chi tiết máy móc, chính xác về kích thước, bền, dòng đời sản phẩm bền lâu

Thép S355JR được sản xuất nhiều loại hình dạng và kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Được sản xuất bởi những hang thép hàng đầu, chúng tôi đưa ra thép tấm chính xác về kích thước và dung size. Thêm vào đó, nội địa hoá hay toàn cầu đều được bảo đảm trong quá trình sản xuất. Thép tấm cán nóng cũng như cán ngội được sản xuất sử dụng phương pháp nhiệt luyện và làm cứng.

Thử nghiệm và tài liệu

Thử nghiệm là 1 phần quan trọng nhất đối với quá trình sản xuất thép tấm S355J0. Tuy nhiên, để kiểm tra được chất lượng, sự thể hiện của thép tấm, rất nhiều các phân tích phải được được hiện:

  • Kiểm tra độ cứng (hardness test)
  • Thử nghiệm IBR
  • Thử nghiện PMI
  • Thử nghiệm khả năng kháng lại sự ăn mòn (corrosion resistance test)
  • Thử nghiêm cán phẳng (flattening test)
  • Thử nghiệm uốn cong (bending test)
  • Thử nghiệm phóng xạ (radiography test)
  • Thử nghiệm siêu âm (visual test)

Tất cả các thử nghiệm này được tiến hành bởi một bên thứ 3, độc lập, dưới sự giám sát của các chuyên gia

Tiêu chuẩn thép tấm S355JR

Định danh ASTM / ASME
Tiêu chuẩn EN 10025-2: 2004 thép tấm cán nóng kết cấu chung. Điều kiện giao hàng: thép kết cấu không hợp kim
Kích thước Độ dày 3mm-300mm

Rộng: 1500-3000

Dài: 6000-12000

Theo đơn đặt hàng

Dạng Cuộn, tấm kiện, tấm đúc, tấm chống trượt
Hoàn thiện Cán nóng (HR), cán nguội (CR), 2B, 2D, BA NO(8), SATIN (phủ nhựa)
Độ cứng Cứng, mềm, bán cứng
Mức thép EN 10025 S355JR DIN 1.0553

 

Mỹ Đức Nhật Pháp anh Châu Âu ý Bỉ Tây ban Nha China
DIN,WNr JIS AFNOR BS EN UNI NBN UNE GB
A441 St52-3U SS490B E36-3 50C Fe510C Fe510C AE355C AE355C 16Mn
A633

Thành phần hoá học thép tấm S355JR

Mức thép C
max.
%
Mn
max.
%
Si
max.
%
P
max.
%
S
max.
%
N
max.
%
Cu
max.
%
Other
max.
%
CEV
max.
%
Độ dày danh nghĩa
mm
Độ dày danh nghĩa
mm
≤16 >16
≤40
>40 ≤30 >30
≤40
>40
≤125
S355JR 0,20 0,20 0,22 1,60 0,55 0,035 0,035 0,012 0,55 0,45 0,47 0,47

Tính chất cơ lý thép tấm S355JR

  Giới hạn chảy

 Min Reh
MPa

Độ bền kéo  Rm
MPa
Độ dãn dài min – A
Lo = 5,65 * √So (%)
Thử nghiệm va đập
Mức thép Độ dày danh nghĩa
mm
Độ dày danh nghĩa
mm
Độ dày danh nghĩa
mm
Nhiệt độ Min. năng lương hấp thụ
≤16 >16
≤40
>40
≤63
>63
≤80
>80
≤100
>100
≤125
>3
≤100
>100
≤125
>3
≤40
>40
≤63
>63
≤100
>100
≤125
°C J
S355JR 355 345 335 325 315 295 470-630 450-600 22 21 20 18 0 27

 

098 325 9292